TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ số tổn hao

hệ số tổn hao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hệ số tổn hao

 loss factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

loss factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je höher der dielektrische Verlustfaktor der Pressmasse ist, desto höher ist dieWärmeerzeugung.

Hệ số tổn hao điện môi của hỗn hợp nhựa ép càng lớn thì nhiệt lượng phát sinh càng cao.

Pressmassen mit kleinen Verlustfaktoren oder solche mit guter Leitfähigkeit, wie z. B. grafi thaltige Formmassen, eignen sich dahernicht für die HFVorwärmung.

Phôi liệu ép có hệ số tổn hao điện môi nhỏ hoặc có tính dẫn điện tốt, thí dụ loại nguyên liệu ép có chứa graphit, đều không thích hợp để nung nóng trước trong lò cao tần.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 loss factor /điện lạnh/

hệ số tổn hao

loss factor

hệ số tổn hao