TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ điều hành

Hệ điều hành

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
hệ điều hành os-2

hệ điều hành OS-2

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows95

hệ điều hành Windows95

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows98

hệ điều hành Windows98

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows3.1

hệ điều hành Windows3.1

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows2000

hệ điều hành Windows2000

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

hệ điều hành

operating system

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

operating systems

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 operating system

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Disk Operating System

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Disk Operating System

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

OS

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

operation system

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
hệ điều hành os-2

 OS-2

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows95

 Windows95

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows98

 Windows98

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows3.1

 Windows3.1

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
hệ điều hành windows2000

 Windows2000

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hệ điều hành

Betriebssystem

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Betriebssysteme

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

hệ điều hành

Systèmes d'exploitation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es sorgt nach dem Einschalten des Computers dafür, dass Programme des Betriebssystems vom externen Speicher in den Arbeitsspeicher (RAM) übernommen und gestartet werden.

Chương trình này đảm bảo cho máy tính hoạt động sau khi được bật lên bằng cách nạp những chương trình của hệ điều hành từ bộ nhớ ngoài vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) và bắt đầu thực hiện chúng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dauersignal auf Betriebssystem

Tín hiệu liên tục cho hệ điều hành

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

operating system

hệ điều hành

Là phần mềm máy tính được thiết kế cho phép giao tiếp giữa máy tính và người sử dụng. Hệ điều hành kiểm soát luồng dữ liệu, các trình ứng dụng khác nhau, tổ chức và quản lý file và hiển thị thông tin.

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Betriebssystem

[VI] hệ điều hành

[EN] Operating system (OS)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Betriebssystem /nt/M_TÍNH/

[EN] OS, operating system, operation system

[VI] hệ điều hành

Betriebssystem /nt/V_THÔNG/

[EN] OS, operating system

[VI] hệ điều hành

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hệ điều hành

[DE] Betriebssysteme (EDV)

[EN] operating systems (computer)

[FR] Systèmes d' exploitation (EDP)

[VI] Hệ điều hành (EDP)

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Betriebssystem

[EN] operating system

[VI] Hệ điều hành

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Betriebssystem

[EN] operating system (OS)

[VI] Hệ điều hành

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating system

hệ điều hành

Là phần mềm máy tính được thiết kế cho phép giao tiếp giữa máy tính và người sử dụng. Hệ điều hành kiểm soát luồng dữ liệu, các trình ứng dụng khác nhau, tổ chức và quản lý file và hiển thị thông tin.

Disk Operating System

hệ điều hành (đĩa)

 Disk Operating System /điện tử & viễn thông/

hệ điều hành (đĩa)

 OS-2

hệ điều hành OS-2

 OS-2 /toán & tin/

hệ điều hành OS-2

Một hệ điều hành đa nhiệm đối với máy tính loại tương thích với IBM PC, đã phá vỡ hàng rào 640 K RAM, cung cấp khả năng bảo vệ cho các chương trình chạy đồng thời, và cho phép tiến hành trao đổi động các dữ liệu giữa các OS/2 ứng dụng. Lịch sử của OS/2 mang đầy kịch tính của một cuộc cạnh tranh công nghiệp quyết liệt kiểu thế kỷ 19. Đầu tiên, OS/2 do IBM và Microsoft hợp tác xây dựng và được xem như là thừa kế của MS-DOS. Ngay từ thời điểm ra đời đã có nhiều lý do vững chắc để có thể xem OS/2 như là một hệ điều hành cho tương lai. Hiện nay còn rất ít người nâng cấp sử dụng OS/2, một phần là do rất ít hãng xuất bản phần mềm chịu bỏ vốn xây dựng các chương trình ứng dụng chạy với OS/2, đồng thời các phiên bản đầu tiên của OS/2 đã chạy các chương trình MS-DOS rất kém.

 Windows95 /toán & tin/

hệ điều hành Windows95

 Windows98 /toán & tin/

hệ điều hành Windows98

 Windows3.1 /toán & tin/

hệ điều hành Windows3.1

 Windows2000 /toán & tin/

hệ điều hành Windows2000

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Betriebssysteme

[VI] Hệ điều hành

[EN] operating systems