TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chỉ dẫn sử dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hướng dẫn sử dụng

directions for use

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

how to use

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

safety instruction

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

guide

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

handbook

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

manual

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

user guide

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

instruction for use

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

instructions for use

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hướng dẫn sử dụng

Handbuch

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Gebrauchsanweisungen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

hướng dẫn sử dụng

Manuel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sicherheitshinweis: Bei flüssigen Desinfektionsmitteln und -sprays sind die Gebrauchshinweise zur Dosierung und Anwendung genau zu beachten (Sicherheitsdatenblätter).

Lưu ý an toàn: Khi dùng thuốc khử trùng là chất lỏng và thuốc xịt thì phải chú ý kỹ lưỡng các hướng dẫn sử dụng về liều lượng và ứng dụng (bảng dữ liệu an toàn).

Bei einer Überdüngung durch nicht standort- und nutzungsgerecht ausgebrachte stickstoffhaltige Düngemittel können die Pflanzen außerdem das überschüssige Nitrat nicht mehr aufnehmen, sodass es in das oberflächennahe Grundwasser gelangt und dieses unzulässig belastet.

Khi bón phân thái quá do rải phân đạm không đúng vị trí và không theo hướng dẫn sử dụng, cây trồng không thể thu nhận phần nitrate dư thừa, nên chúng ngấm vào nước ngầm ở gần mặt đất và làm ô nhiễm trái phép.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Aufspannbild ist der Betriebsanleitung (Bild 2) zu entnehmen.

Hình 2 trình bày hai tấm kẹp, được trích từ sách hướng dẫn sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gebrauchsanweisung beachten

Tuân theo hướng dẫn sử dụng

EUH 401 Zur Vermeidung von Risiken für Mensch und Umwelt die Gebrauchsanleitung einhalten.

EUH 401 Làm theo bản hướng dẫn sử dụng để tránh rủi ro cho người và môi trường.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gebrauchsanweisungen /f pl/B_BÌ/

[EN] directions for use, instructions for use (các)

[VI] (các) hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn sử dụng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

instruction for use

hướng dẫn sử dụng

directions for use

hướng dẫn sử dụng

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Hướng dẫn sử dụng

[DE] Handbuch

[EN] guide, handbook, manual, user guide

[FR] Manuel

[VI] Hướng dẫn sử dụng

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

how to use

Hướng dẫn sử dụng

safety instruction

Hướng dẫn sử dụng