TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hướng đông

hướng đông

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hướng đông

easts

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

hướng đông

Ost

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Osten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Solche Untersuchungen werden durchgeführt, um eingefrorene Orientierungen vor allem in spritzgegossenen Formstoffen nachzuweisen.

Những khảo nghiệm như vậy được thực hiện để xác minh sự định hướng đông cứng thường xảy ra ở các phôi đúc phun.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Hier schwenkt eine Straße ohne erkennbaren Grund nach Osten.

Chỗ này, một con đường ngoặt về hướng đông mà không rõ vì sao.

Die Aare macht eine Biegung nach Osten, ist übersät mit Booten, die Kartoffeln und Zuckerrüben befördern.

Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Here, a street veers east for no obvious reason.

Chỗ này, một con đường ngoặt về hướng đông mà không rõ vì sao.

The Aare bends to the east, is sprinkled with boats carrying potatoes and sugar beets.

Sông Aare uốn khúc về hướng Đông, tấp nập tàu thuyền chở khoai và củ cải đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Wind kommt aus Ost

gió thổi từ hướng đông.

das Zimmer geht nach Osten

căn phòng quay về hường đỗng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ost /[ost], der; -[e]s, -e/

(o PI ; unflekt ; o Art ) (bes Seemannsspr , Met ) hướng Đông (thường được dùng kèm với một giới từ);

gió thổi từ hướng đông. : der Wind kommt aus Ost

Osten /[’o:stn], der; -s/

(meist o Art ) (Abk : O) hướng Đông (thường được dùng kèm với một giới từ);

căn phòng quay về hường đỗng. : das Zimmer geht nach Osten

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

easts

hướng đông