TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hóa than

hóa than

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 vt đát cháy thành than

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốt than

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hóa than

inkohlt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkohlen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da Melaminharzschaumstoff bei Flammenberührung weder schmilzt noch tropft, sondern bei geringer Rauchentwicklung verkohlt, eignet er sich insbesondere für Anwendungen mit erhöhten Brandschutzanforderungen.

Khi tiếp xúc với lửa, xốp nhựa melamin không nóng chảy và cũng không chảy nhỏ giọt, nhưng hóa than và tỏa ít khói, nên đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng với yêu cầu phòng cháy cao độ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zündkerze verölt, verkokt oder falscher Wärmewert.

Bugi dính dầu, hóa than hoặc sai nhiệt trị.

Eine erhöhte Verkokung ist häufig die Folge.

Hậu quả thường xảy ra là sự hóa than tăng lên.

Durch Verkoken der Kolbenringnuten gehen die Kolbenringe fest.

Do việc hóa than của rãnh xéc măng nên xéc măng không xê dịch được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verkohlen 1

1 vt đát cháy thành than, đốt than, hóa than; II vi (s) [bị] cháy thành than, than hóa, các bon hóa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inkohlt /(Adj.)/

hóa than;