TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hò

hò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

hò

schreien

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zurufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durch Zurufe anspornen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie haben gejohlt und »Hosenpisser! Hosenpisser! Hosenpisser!« gerufen.

Chúng hò la: " Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!"

Johlend haben sie auf den feuchten Fleck auf seiner Hose gedeutet.

Chúng hò la chỉ vào vệt ướt trên quần ông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They hooted and called him “bladder baby, bladder baby, bladder baby.”

Chúng hò la: ” Đái dầm! Dấm đài! Đái dầm!”

They pointed at the wet spot on his pants and howled.

Chúng hò la chỉ vào vệt ướt trên quần ông.

Từ điển tiếng việt

hò

- 1 dt Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động: Bài hò giã gạo.< br> - đgt Cất lên câu : Bên nam hò trước, bên nữ hò sau.< br> - 2 dt Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách: Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu hò, thiếu đinh (cd).< br> - 3 đgt 1. Gọi to: Gọi như hò đò (tng) 2. Rủ nhau; Động viên nhau: Già trẻ, lớn bé hò nhau ra đồng (NgKhải).< br> - 4 đgt Đòi hỏi (thtục): Mấy cậu ấy đến để hò ăn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hò

schreien vi, zurufen vt, durch Zurufe anspornen; bài hò Singsang in

hò