TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hình chiếu bằng

hình chiếu bằng

 
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bản vẽ mật bằng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bàn vẽ sơ bộ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mặt phầng nằm ngang

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hình chiêu từ trên

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

hình chiếu nằm ngang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình chiếu từ trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình chiếu trên xuống

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hình chiếu từ đỉnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

hình chiếu bằng

Top view

 
Từ điển cơ khí-xây dựng
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ground plan

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

rough plan

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ground plane

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

hình chiếu bằng

Grundriss

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Draufsicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeugaufstandsfläche

Diện tích hình chiếu bằng của xe

Beim Einschlagen der Räder um die Lenkachse bleibt die Standfläche annähernd gleich groß.

Khi đánh lái bánh xe xoay quanh trụ đứng, diện tích hình chiếu bằng của xe hầu như không thay đổi.

Bei Zweirädern ist die Aufstandsfläche der Reifen wesentlich kleiner als bei Pkw-Reifen.

Diện tích hình chiếu bằng các lốp xe ở xe hai bánh nhỏ hơn nhiều so với ô tô cá nhân.

Sie wird definiert als das Produkt aus der Spurweite und dem Radstand.

Diện tích hình chiếu bằng của xe được định nghĩa là tích số của chiều dài cơ sở và chiều rộng cơ sở.

Die Kontur (Bild 1) dieser Reifen wird so ausgelegt, dass sich die Aufstandsfläche und somit die Haftfähigkeit mit zunehmender Schräglage erhöht.

Biên dạng (Hình 1) của các lốp xe này được thiết kế sao cho diện tích hình chiếu bằng và qua đó khả năng bám dính mặt đường tăng khi độ nghiêng của xe tăng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

top view

hình chiếu trên xuống, hình chiếu từ đỉnh, hình chiếu bằng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grundriss /der/

(Math ) hình chiếu nằm ngang; hình chiếu bằng;

Draufsicht /die (Fachspr.)/

hình chiếu từ trên; hình chiếu bằng;

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

top view

hình chiếu bằng, hình chiêu từ trên

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ground plan

hình chiếu bằng; bản vẽ mật bằng

rough plan

bàn vẽ sơ bộ; hình chiếu bằng

ground plane

mặt phầng nằm ngang; hình chiếu bằng

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Top view

hình chiếu bằng

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Top view

hình chiếu bằng

Từ điển cơ khí-xây dựng

Top view /CƠ KHÍ/

hình chiếu bằng