TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hành trang

hành trang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng chuyên chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn xe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoàn vận tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ hèn hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ đê tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọn lưu manh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hèn mạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hành trang

Gepäck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bagage

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reisegepäck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Phasentrennung erfolgt im technischen Maßstab dann mit kontinuierlich arbeitenden Separatoren (Seite 182).

Việc tách lớp được thực hiện trên quy mô công nghiệp với máy tách liên tục vận hành (trang 182).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Gepäck wurde kontrolliert

hành lý bị kiểm tra

der Minister hatte einen neuen Vorschlag im Gepäck

ngài bộ trường mang theo đề nghị môi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Gepäck abfertigen

trả hành lí;

das Gepäck im Wagen verstauen

sắp xếp hành lí trong toa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bagage /[ba'ga:30], die; -, -n (PI. ungebr.)/

(cể) hành lý; hành trang (Reise gepäck);

Gepäck /[ga'pek], das; -[e]s/

hành lý; hành trang;

hành lý bị kiểm tra : das Gepäck wurde kontrolliert ngài bộ trường mang theo đề nghị môi. : der Minister hatte einen neuen Vorschlag im Gepäck

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gepäck /n -(e)s, -e/

hành lí, hành trang; đồ mang theo, gánh đồ; das Gepäck abfertigen trả hành lí; das Gepäck im Wagen verstauen sắp xếp hành lí trong toa.

Bagage /f =, -n/

1. hành lí, hành trang, hàng chuyên chỏ; 2. (quân sự) đoàn xe, đoàn vận tải; 3. đồ hèn hạ, đồ đê tiện, bọn lưu manh, hèn mạt, [đồ, quân) súc sinh, chó chết, chó đểu, vô lại.

Từ điển Tầm Nguyên

Hành Trang

Hành: đi, Trang: quần áo. Ðồ dùng của người đi đàng. Hán thơ: Vương Thái Hậu dục trị hành trang, Vương Thái Hậu muốn sửa sang hành trang. Hề đồng mang đủ hành trang. Thơ Cổ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hành trang

Gepäck n, Reisegepäck n hành trình Fahrt f, Reise f, Tour f,