TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàm lượng muối

hàm lượng muối

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nồng độ muối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ mặn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hàm lượng muối

salt content

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 saline content

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 salinity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 salt content

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

saline content

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

salinity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hàm lượng muối

Salinität

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Salzgehalt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … die Zusammensetzung des angreifenden Mittels, z.B. Salz-, Sauerstoff- und Kohlensäuregehalt im Wasser, Anteil von Schwefelstoffen in Flüssigkeiten, Anteil von Staub und festen Bestandteilen in Gasen.

Thành phần hóa học của chất ăn mòn, thí dụ hàm lượng muối, oxy và acid carbonic trong nước, thành phần lưu huỳnh trong chất lỏng, thành phần bụi bẩn và các chất rắn trong khí.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Stärke der hydrophoben Wechselwirkung ist durch die Wahl einer mehr oder weniger hydrophoben stationären Phase sowie durch den anfänglichen Salzgehalt der mobilen Phase beeinflussbar.

Lực tương tác kỵ nước có thể ảnh hưởng được do chọn một hay nhiều pha tĩnh kỵ nước cũng như hàm lượng muối ngay lúc đầu của pha tĩnh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beständig gegen Kühlwässer mit Massenanteilen an Salz von mehr als 0,2 % (z. B. Meerwasser).

Bền đối với nước làm nguội với hàm lượng muối cao hơn 0,2 % (t.d. nước biển).

Beständig gegen Kühlwässer mit Massenanteilen an Salz von mehr als 0,1 % und pH-Werten von > 7 bis zu Wassergeschwindigkeiten von v  2 m/s. Unter bestimmten Bedingungen anfällig gegen Spannungsrisskorrosion (bei Anwesenheit von Ammoniak, Aminen, Ammoniumsalzen und Schwefeldioxid).

Bền đối với nước làm nguội với hàm lượng muối cao hơn 0,1 % và độ pH > 7 với vận tốc nước chảy đến v ≈ 2 m/s. Trong những điều kiện nhất định có thể bị ăn mòn vết nứt do ứng suất (cùng với sự có mặt của amoniac, amin, muối amoniac và SO2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Salinität /f/HOÁ, D_KHÍ/

[EN] salinity

[VI] nồng độ muối, hàm lượng muối, độ mặn

Salzgehalt /m/HOÁ, VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/

[EN] salinity

[VI] nồng độ muối, hàm lượng muối, độ mặn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 saline content, salinity, salt content

hàm lượng muối

saline content

hàm lượng muối

salt content

hàm lượng muối

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

salt content

hàm lượng muối