TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giao thông đường bộ

giao thông đường bộ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
giao thông đường bộ

giao thông đường bộ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

giao thông đường bộ

road traffic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 road traffic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

traffic

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
giao thông đường bộ

highway traffic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 highway traffic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giao thông đường bộ

Straßenverkehr

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

giao thông đường bộ

Trafic routier

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da der Straßenverkehr fast 40 % des Feinstaubs verursacht, regelt die Feinstaubverordnung die Einordnung von Kraftfahrzeugen in Schadstoffgruppen mit entsprechenden Feinstaubplaketten.

Vì giao thông đường bộ tạo ra gần 40% bụi, Quy định về vi bụi phân loại xe hơi theo các nhóm ô nhiễm với tấm ghi biểu tượng tương ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden in zwei Gruppen eingeteilt, die Kraftfahrzeuge und die Anhängefahrzeuge.

Phương tiện giao thông đường bộ được chia thành hai nhóm, xe cơ giới và rơ moóc.

Straßenfahrzeuge sind alle Fahrzeuge, die zum Betrieb auf der Straße vorgesehen sind und nicht an Gleise gebunden sind (Bild 1).

Phương tiện giao thông đường bộ bao gồm tất cả các loại phương tiện được sử dụng trên đường bộ và không chạy trên đường ray (Hình 1).

In der StVZO und in EG-Richtlinien sind Grenzwerte für die Geräuschentwicklung der einzelnen Kraftfahrzeuge festgelegt (Tabelle 2).

Theo luật giao thông đường bộ và trong những quy định của Cộng đồng châu Âu, những trị số giới hạn cho tiếng ồn của từng loại xe được quy định như trong Bảng 2.

Die Straßenverkehrs-Zulassungs-Ordnung StVZO schreibt für Kraftfahrzeuge mit mehr als 400 kg zulässigem Gesamtgewicht eine Einrichtung für die Umkehr des Drehsinns zum Rückwärtsfahren vor.

Theo quy định cấp giấy phép giao thông đường bộ (ở Đức), xe cơ giới với tổng trọng lượng cho phép trên 400 kg phải được trang bị thiết bị đổi chiều quay để xe có thể chạy lùi.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Giao thông đường bộ

[DE] Straßenverkehr

[EN] (road) traffic

[FR] Trafic routier

[VI] Giao thông đường bộ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

highway traffic

giao thông (trên) đường bộ

road traffic

giao thông đường bộ

 highway traffic /xây dựng/

giao thông (trên) đường bộ

 road traffic

giao thông đường bộ

highway traffic /xây dựng/

giao thông (trên) đường bộ

road traffic /xây dựng/

giao thông đường bộ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Straßenverkehr /m/V_TẢI/

[EN] road traffic

[VI] giao thông đường bộ