TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giai đoạn đầu

giai đoạn đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bậc đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thời kỳ đẳu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thôi kì đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bưdc đầu tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nền giáo dục sơ đẳng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giai đoạn thơ ấu topographic ~ giai đoạn thơ ấu của địa hình

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

giai đoạn đầu

infancy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

giai đoạn đầu

Vorstufe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frühstadium

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frühgeschichte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anfang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anfangsstadium

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Bremsdruck wirkt auf den mittleren Kolben des Hinterrades und in der ersten Phase über das Verzögerungsventil nur auf den linken mittleren Kolben des Vorderrades.

Áp suất phanh tác động lên piston giữa của bánh sau và trong giai đoạn đầu tiên chỉ tác động lên piston giữa bên trái của bánh trước thông qua van giảm tốc.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Monoklonale Antikörper. Ihrer Herstellung geht zunächst die Produktion polyklonaler Antikörper voraus (Bild 1).

Kháng thể đơn dòng. Trong giai đoạn đầu chúng được chế tạo giống như việc sản xuất các kháng thể đa dòng (Hình 1).

Speziell für die Lösung dieses Problems wurde schon frühzeitig der Fed-Batch-Prozess entwickelt, der heute in vielen großtechnischen Bioprozessen Standard ist.

Để tìm giải pháp đặc biệt cho vấn đề này người ta đã phát triển ngay từ giai đoạn đầu quá trình Fed-Batch và hiện nay nó đã trở thành chuẩn cho nhiều quá trình kỹ sinh lớn.

Zunächst werden in der ersten Phase die hochmolekularen organischen Stoffe durch die Bakterienenzyme in einfache organische Moleküle zerlegt, um in der zweiten Phase von säurebildenden Bakterienarten in einfache organische Säuren, Alkohole, Wasserstoff und Kohlenstoffdioxid um- und abgebaut zu werden.

Trước tiên, trong giai đoạn đầu các chất hữu cơ cao phân tử sẽ bị vi khuẩn phân hủy thành những phân tử đơn giản hơn để rồi trong giai đoạn hai được các vi khuẩn phân hủy thành acid hữu cơ đơn giản: cồn, hydro và carbon dioxide.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Anfang der Vorlesung war ziemlich unklar

phần mở đầu của bài thuyết trình tương đối khó hiểu.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

infancy

giai đoạn đầu ; giai đoạn thơ ấu topographic ~ giai đoạn thơ ấu của địa hình

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anfangsstadium /n -SS, -dien/

giai đoạn đầu, thôi kì đầu; Anfangs

Vorstufe /ỉ =, -n/

ỉ =, 1. (zu D) bậc đầu tiên, bưdc đầu tiên, giai đoạn đầu; 2. nền giáo dục sơ đẳng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frühstadium /das/

giai đoạn đầu;

Frühgeschichte /die (o. PL)/

giai đoạn đầu; thời kỳ đẳu;

Anfang /der; -[e]s, Anfänge/

phần đầu; phần mở đầu; giai đoạn đầu (erster Teil, erstes Stadium, Ansatz);

phần mở đầu của bài thuyết trình tương đối khó hiểu. : der Anfang der Vorlesung war ziemlich unklar

Vorstufe /die; -, -n/

bậc đầu tiên; bước đầu tiên; giai đoạn đầu (Vorstadium);