TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gia nhiệt

gia nhiệt

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phối trộn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sưởi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nung nóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đốt nóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm nóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

gia nhiệt

thermal addition

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 heat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 temper

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

heating

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

heat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gia nhiệt

wieder erwärmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufwärmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Heiz-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erwärmen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Außenbeheizte Systeme funktionieren entweder mit Heizpatronen oder mit Rohrheizkörpern (Bild 2).

Hệ thống được gia nhiệt ngoài hoạt động hoặc với hộp gia nhiệt hoặc với ống gia nhiệt (phần tử gia nhiệt hình ống) (Hình 2).

:: vorgewärmte oder nicht vorgewärmte Massen

:: Phôi liệu được gia nhiệt trước hoặc không gia nhiệt trước.

Rohrheizkörper

Ống gia nhiệt

Heizung

Băng gia nhiệt

Innenbeheizte Düsen werden meist durch Wärmeleitung indirekt beheizt.

Vòi phun gia nhiệt bên trong thường được gia nhiệt gián tiếp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Heiz- /pref/KT_LẠNH, ÔTÔ/

[EN] heating

[VI] sưởi, gia nhiệt, nung nóng (tiếp đầu ngữ)

erwärmen /vt/KT_DỆT, NH_ĐỘNG/

[EN] heat

[VI] đốt nóng, làm nóng, gia nhiệt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 heat

gia nhiệt

 temper /hóa học & vật liệu/

gia nhiệt , phối trộn

 temper

gia nhiệt , phối trộn

1. Sấy nóng và làm mát kính để làm tăng độ dài và làm cho nó bớt dòn đi; 2. Để làm ướt và phối trộn đất sét, nhựa hoặc vữa có thể đạt được độ đậm đặc yêu cầu; 3. Để thay đổi màu sơn có thể thêm màu bắt buộc huặc trung tính.

1. to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.to heat and then cool glass in order to increase its strength and make it less brittle.2. to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.to moisten and mix clay, plaster, or mortar to an appropriate consistency.3. to modify the color of paint by the addition of a binder or medium.to modify the color of paint by the addition of a binder or medium..

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gia nhiệt

wieder erwärmen vt, aufwärmen vt

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thermal addition

gia nhiệt