TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giới hệ

giới hệ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

giới hệ

world related

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

worldly

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

mundane

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgabe (Ausgangsgröße, Output), die über die Systemgrenzen an die Umgebung geht (EVA-Prinzip)

Xuất (các đại lượng đầu ra, output) ra ngoài ranh giới hệ thống, đi vào môi trường xung quanh (nguyên tắc NXX, Nhập-Xử lý-Xuất)

Legt man die Systemgrenze um das Kraftfahrzeug, so grenzt man es in der Systembetrachtung gegen die Umwelt wie Luft und Fahrbahn ab.

Ranh giới hệ thống được xác định xung quanh xe cơ giới, giới hạn nó với môi trường xung quanh như không khí và mặt đường.

Eingangsseitig überschreiten nur Luft und Kraftstoff die Systemgrenze und ausgangsseitig nur Abgas-, Bewegungssowie Wärmeenergie (Bild 2, Bild 3).

Về phía đầu vào, chỉ có không khí và nhiên liệu là yếu tố từ bên ngoài ranh giới đi vào hệ thống, và đầu ra chỉ có khí thải, động năng và nhiệt năng là yếu tố vượt qua ranh giới hệ thống ra môi trường bên ngoài (Hình 2, Hình 3).

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

giới hệ

world related, worldly, mundane