TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giới hạn cho phép

giới hạn cho phép

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giới hạn dung sai

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

giới hạn cho phép

limit of tolerance

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

permissible limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

acceptance limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

allowable limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tolerable limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 acceptance limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 allowable limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limit of tolerance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 permissible limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tolerance limits

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tolerable limit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tolerant inferior

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Fahrgeräusch darf das zugelassene Maß nicht überschreiten.

Tiếng ồn khi xe vận hành không được cao hơn giới hạn cho phép.

Zwischen den zugelassenen Grenzmaßen muss das Istmaß (I) liegen (Bild 1).

Kích thước thực (I) phải nằm giữa hai kích thước giới hạn cho phép (Hình 1).

Je nach vorliegendem Fehler, schaltet das Steuergerät ein entsprechendes Notfahrprogramm.

Tùy theo sự cố, ECU cho phép động cơ vận hành khẩn cấp trong một giới hạn cho phép tương ứng.

Dies hat zur Folge, dass bei hohen Motordrehzahlen und großen Abgasmengen entweder der Ladedruck des Turboladers unzulässig hoch wird oder der Lader in unzulässig hohen Drehzahlbereichen betrieben wird.

Điều này dẫn đến kết quả là tốc độ quay động cơ cao với lượng khí thải lớn, hoặc áp suất nén của turbo tăng áp vượt quá giới hạn cho phép hoặc turbo tăng áp thúc đẩy một tốc độ quay vượt quá giới hạn cho phép.

Ist die zulässige Einzel-Achslast überschritten, verhindert die Elektronik, dass die Liftachse angehoben wird.

Nếu tải cầu riêng lẻ vượt quá giới hạn cho phép, hệ thống điện tử ngăn cản không cho cầu nâng được nâng lên.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tolerant inferior

giới hạn cho phép, giới hạn dung sai

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

permissible limit

giới hạn cho phép

acceptance limit

giới hạn cho phép

allowable limit

giới hạn cho phép

limit of tolerance

giới hạn cho phép

tolerable limit

giới hạn cho phép (dung sai)

 acceptance limit, allowable limit, limit of tolerance, permissible limit, tolerance limits

giới hạn cho phép

 tolerable limit

giới hạn cho phép (dung sai)

 tolerable limit /xây dựng/

giới hạn cho phép (dung sai)

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

limit of tolerance

giới hạn cho phép