TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giới hạn chịu tải

giới hạn tải trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới hạn chịu tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giới hạn chịu tải

Belastungsgrenze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Punkt B ist die Belastbarkeit des Werkstoffes, seine Bruchgrenze, erreicht. Aus diesem Wert wird die Zugfestigkeit Rm errechnet. Sie wird auf den Anfangsquerschnitt S0 bezogen und in N/mm2 angegeben.

Tại điểm B, vật liệu đạt tới giới hạn chịu tải (giới hạn đứt) với sức tải tối đa. Từ trị số này người ta tính được độ bền kéo Rm dựa trên tiết diện ban đầu S0. Độ bền kéo có đơn vị là N/mm2.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Anorganische wasserlösliche Stoffe werden durch eine Bindung (Adsorption) an die Bodenteilchen bis zu einer Grenzbelastung aus dem Niederschlagswasser entfernt.

Những chất vô cơ hòa tan trong nước được tách ra khỏi nước mưa do nối kết (hấp thụ) với những hạt đất cho tới một giới hạn chịu tải sinh học.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Untere Belastungsgrenze niedriger als beim Ventilboden

Giới hạn chịu tải dưới nhỏ hơn mâm van

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Belastungsgrenze /die/

giới hạn tải trọng; giới hạn chịu tải;