TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm lượng

giảm lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

độ hụt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bậc giảm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

giảm lượng

decrement

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

 decrement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giảm lượng

Zählschritt rückwärts

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dekrement

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dämpfungsverhältnis

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Negative Mengenkorrektur.

Hiệu chỉnh giảm lượng tiêu thụ.

Durch die Beimischung von Abgas in die Ansaugluft wird der zugeführte Sauerstoffanteil verkleinert.

Trộn khí thải vào không khí nạp sẽ làm giảm lượng oxy đi vào buồng cháy.

Die Frischgase werden wieder zurück in den Zylinder gelenkt wodurch sich der HC Ausstoss verringert.

Khí chưa đốt được dẫn ngược trở vào xi lanh, làm giảm lượng khí thải HC.

Neben der Absenkung der SO2-Emission reduziert sich auf Grund des verringerten Schwefelgehalts auch der Partikelausstoß.

Bên cạnh việc giảm khí SO2, giảm lưu huỳnh cũng làm giảm lượng hạt bụi thải ra.

Durch die saugseitige Druckregelung ist die unter Druck gesetzte Kraftstoffmenge kleiner.

Việc điều chỉnh áp suất mạch hút giúp giảm lượng nhiên liệu cao áp vào ống phân phối.

Từ điển toán học Anh-Việt

decrement

bậc giảm, giảm lượng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decrement

giảm lượng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zählschritt rückwärts /m/Đ_TỬ/

[EN] decrement

[VI] giảm lượng

Dekrement /nt/V_LÝ/

[EN] decrement

[VI] giảm lượng, độ hụt

Dämpfungsverhältnis /nt/V_LÝ/

[EN] decrement

[VI] giảm lượng, độ hụt