TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi thêm

ghi thêm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công văn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đăng ký

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ghi thêm

beimessen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zuschrift

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beilegung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ist nur die Zugfestigkeit festgelegt, ist der Kennbuchstabe T gefolgt von der Mindestzugfestigkeit anzugeben

Nếu chỉ quy định độ bền kéo thì sau mẫu tự T phải ghi thêm độ bền kéo tối thiểu

zusätzliche, in der Bestellung festgelegte Anforderungen oder Kombination von in der Werkstoffnorm festgelegten einzelnen Anforderungen

Yêu cầu phụ ghi thêm trong đơn đặt hàng hoặc kết hợp từng yêu cầu riêng rẽ được quy định trong chuẩn về vật liệu

Zum Löschen ... (vom Hersteller anzugeben) verwenden; (wenn Wasser die Gefahr erhöht, anfügen: „Kein Wasser verwenden”)

Dập tắt bằng chất... (theo thông tin của nhà sản xuất); (khi nước làm tăng độ nguy hiểm, phải ghi thêm câu "không được dùng nước")

Ferner kann die Vickershärte (HV mit entsprechendem Zahlenwert) oder die elektrische Leitfähigkeit in m/(„ · mm2) (L mit entsprechendem Zahlenwert) angegeben werden.

Ngoài ra có thể ghi thêm độ cứng Vicker (HV với trị số tương ứng) hoặc trị số dẫn điện [m/(Ω.mm2] (L với trị số tương ứng).

Am Ende des Kurznamens können als weitere Eigenschaften die Mindestzugfestigkeiten durch Kennbuchstaben mit nachgestellter Zahl (die Zahl gibt ca. 1/10 der Mindestzugfestigkeit in N/mm2 an) angegeben werden:

Ở cuối tên tắt có thể ghi thêm các tính chất như độ bền kéo tối thiểu bằng một mã tự kèm với con số (con số này cho biết khoảng 1/10 độ bền kéo tối thiểu [N/mm2]):

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gütliche Beilegung

hiệp ưóc hòa bình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuschrift /f =, -en/

1. [sự] viết thêm, ghi thêm; 2. [búc, lá] thư, công văn.

Beilegung /f =, -en/

1. [sự] phụ lục, phụ thêm, phụ trương; 2. [sự] ghi thêm, đăng ký; 3. [sự] giải quyết; điều hòa, điều chỉnh, thu xếp; gütliche Beilegung hiệp ưóc hòa bình.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ghi thêm

beimessen vt