TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắng

gắng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt

Anh

gắng

 attempt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gắng

fleißig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angestrengt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich anstrengen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich bemühen zu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich befleißigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei allen Bestrebungen, ein Produkt möglichst bei seiner Urformung in den Lieferzustand zu bringen, muss man doch erkennen, dass sehr viele Kunststoffartikel noch einer anschließenden Behandlung bedürfen.

ù cố gắng để có một sản phẩm vừa hoàn thành là có thể cung cấp ngay cho thị trường, hưng trên thực tế, có rất nhiều sản phẩm chất dẻo cần phải được xử lý tiếp theo.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Gestaltung eines optimalen Verdichtungsraumes wird folgendes angestrebt:

Để thiết kế được một buồng nén tối ưu, phải cố gắng đạt được những điểm sau đây:

Ist Richten möglich, so versucht man den ursprünglichen Zustand durch Kaltrückformen zu erreichen.

Nếu có khả năng chỉnh sửa được, cố gắng tìm cách chỉnh sửa về tình trạng ban đầu qua biến dạng trở lại nguội.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie durchlaufen eine ganze Reihe von Leben, eifrig bestrebt, nichts zu versäumen.

Họ trải qua một loạt cuộc sống, hăm hở gắng không bỏ lỡ một chút gì.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They move through a succession of lives, eager to miss nothing.

Họ trải qua một loạt cuộc sống, hăm hở gắng không bỏ lỡ một chút gì.

Từ điển tiếng việt

gắng

- đg. Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm. Gắng học tập. Càng kém càng phải gắng. Gắng hết sức.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 attempt /xây dựng/

gắng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gắng

fleißig (a), angestrengt (a); sich anstrengen, sich bemühen zu; sich befleißigen