TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn lên

lắp lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gắn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gắn lên

aufmontieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufleimen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Halbleiter­ schicht ist mit einem Kontaktring verbunden.

Một điện cực dạng vòng được gắn lên mặt lớp bán dẫn.

Um die Starterbatterien verschiedener Hersteller vergleichen und austauschen zu können, ist eine Typbezeichnung auf dem Batteriegehäuse nach europäischer Norm (EN 60095-1) vorgeschrieben.

Để có thể so sánh và thay thế ắc quy khởi động của nhiều nhà sản xuất khác nhau, ký hiệu phân loại ắc quy theo tiêu chuẩn châu Âu (EN 60095-1) phải được gắn lên vỏ ắc quy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufmontieren /(sw. V.; hat)/

lắp lên; gắn lên;

aufleimen /(sw. V.; hat)/

gắn lên; dán lên; dán vào [an + Akk : vật gì];