TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gìn

gìn

 
Từ điển tiếng việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn irn Frühjahr wird die Bevölkerung der Ordnung in ihrem Leben überdrüssig.

Vào mùa xuân người ta chán ngắt việc giữ gìn trật tự ngăn nắp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For in springtime the populace become sick of the order in their lives.

Vào mùa xuân người ta chán ngắt việc giữ gìn trật tự ngăn nắp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Umweltschonend durch Wegfall von Hydraulikflüssigkeit.

Giữ gìn môi trường qua việc loại bỏ dầu thủy lực.

v Wie ist der Pflegezustand der verwendeten Werkstatt-Literatur?

Các tài liệu dịch vụ có được giữ gìn cẩn thận không?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Ordnung und Sauberkeit am Arbeitsplatz.

:: Giữ gìn ngăn nắp và sạch sẽ chỗ làm việc

Từ điển tiếng việt

gìn

- đgt. Giữ: gìn vàng giữ ngọc.