TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

duy trì nhiệt độ

duy trì nhiệt độ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

duy trì nhiệt độ

 temperature control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

temperature control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine Sondenheizung bewirkt, dass das Sensorelement schnell seine Betriebstemperatur erreicht und auf Betriebstemperatur von ca. 700 °C gehalten wird.

Bộ gia nhiệt cảm biến giúp phần tử cảm biến đạt được nhanh chóng và sau đó duy trì nhiệt độ vận hành ở khoảng 700 °C.

Die Elektronik regelt durch einen Vergleich von Sensorwiderstand RS und Temperaturwiderstand RL die Spannung am Heizwiderstand nach, um die Temperaturdifferenz von 160 °C wieder zu erreichen.

Để luôn duy trì nhiệt độ chênh lệch là 160 °C, mạch điện tử so sánh các nhiệt độ đo được giữa điện trở cảm biến RS và nhiệt điện trở RL để điều chỉnh lại điện áp ở điện trở nung.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 temperature control

duy trì nhiệt độ

Là thiết bị dùng để đo nhiệt độ của không gian hoặc của hệ thống và duy trì nó trong giới hạn cho phép bằng cách sấy nóng và làm lạnh các khối theo yêu cầu.

A device that detects the temperature of a space or system and maintains it within desired limits by actuating heating or cooling units as required.

temperature control

duy trì nhiệt độ