TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

di chuyển bằng

đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

di chuyển bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

di chuyển bằng

fahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Wischer dürfen nicht von Hand aus ihrer Ruhelage bewegt werden.

Tay gạt không được phép di chuyển bằng tay ra khỏi vị trí nghỉ.

Durch Ansteuerung der Regelventile werden die Stellzylinder bewegt.

Các xi lanh công tác được di chuyển bằng cách điều khiển các van điều chỉnh.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beweglichkeit durch Geißeln (Flagellen).

Di chuyển bằng lông roi (Flagellen).

Andere Bakterienarten bewegen sich durch Gleiten und Kriechen auf festen Oberflächen oder schrauben sich wie die wendelförmigen Spirochä- ten durch ihre Umgebung.

Các loài vi khuẩn khác di chuyển bằng cách trượt và bò trên bề mặt rắn chắc hay xoay xoắn trong môi trường như xoắn khuẩn (spirochaetes).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fahrrad fahren

chạy xe đạp

wir sind Schlitten gefahren

chúng tôi đã đi trượt tuyết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fahren /[’fairan] (st. V.)/

(ist) đi; đáp (bằng xe, tàư ); di chuyển bằng;

chạy xe đạp : Fahrrad fahren chúng tôi đã đi trượt tuyết. : wir sind Schlitten gefahren