TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dao cố định

dao cố định

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dao cố định

stationary knife

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stationary knife

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben den Rotormessern (3) sind die Schneidmühlen meist mit zwei Statormesserleisten (4) ausgerüstet.

Ngoài trục quay với tay dao (3) máy cắt thường được trang bị thêm hai dao cố định (4).

Im Stranggranulator (5) erfolgt der Schnitt zwischen einer feststehenden Messerleiste und dem sich drehenden Schneidrotor.

Khâu cắt xảy ra trong bộ phận cắt bó sợi (5) giữa lưỡi dao cố định và lưỡi dao quay tròn.

Der Abstand zwischen den Stator und Rotormessern und deren scharfe Schneide sindausschlaggebend für die Schnittqualität.

Khoảng cách giữa dao cố định và dao trên trục quay cũng như khoảng cách giữa các cạnh bén của lưỡi dao rất quan trọng đối với chất lượng cắt.

Das Mahlgut wird so lange in der Mahlkammer umhergewirbelt und zwischen den Rotormessern und Statormessern geschnitten, bis es durch das Bodensieb fällt.

Thành phẩm xay được xới và đảo tròn bên trong buồng nghiền, được cắt nhỏ liên tục bởi các lưỡi dao trên cánh quạt và các dao cố định (cho đến khi đủ nhỏ) để rơi lọt qua rây sàng ở đáy buồng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stationary knife

dao cố định

 stationary knife /cơ khí & công trình/

dao cố định