TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

danh pháp

danh pháp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuật ngữ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thuật ngữ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuật ngũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phép gọi tên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ chuyên môn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Nhà: thuật ngữ học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người xướng danh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

danh pháp

nomenclature

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 nomenclature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nomenclator

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

danh pháp

Nomenklatur

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Terminologie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Namensregister

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

danh pháp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fachausdruck

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dahinter sind, sofern abweichend, die nomenklaturgerechten Bezeichnungen genannt oder ältere, die in den chemischen Betrieben noch üblich sind.

Theo sau là những tên gọi khác theo đúng danh pháp hay những thuật ngữ cũ nhưng vẫn còn thông dụng ở các hãng hóa học.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Spezifitäten werden zur Einteilung und Namensgebung der Enzyme herangezogen.

Những đặc điểm này được dùng để phân loại và định danh pháp của chúng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nomenclator

Nhà: thuật ngữ học, danh pháp (khoa đặt tên), người xướng danh (các vị khách)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nomenclature

thuật ngữ, danh pháp, từ chuyên môn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nomenklatur /[nomenkla'tu:r], die; -en (Wissensch.)/

phép gọi tên; danh pháp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nomenklatur /f =, -en/

danh pháp, thuật ngữ.

Fachausdruck /m -(e)s, -drücke/

danh pháp, thuật ngũ, từ ngữ; [hệ thông, từ vựng] thuật ngữ, tù ngữ; -

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nomenclature

danh pháp, thuật ngữ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nomenclature

danh pháp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

danh pháp

Terminologie f, Nomenklatur f, Namensregister n; danh pháp hóa học chemische Nomenklatur f