TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dữ liệu truyền

dữ liệu truyền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dữ liệu truyền

 TH

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.2.17.1 Elektrische Datenbussysteme

19.2.17.1 Các hệ bus dữ liệu truyền tín hiệu điện

Es werden immer alle auf der Busleitung übermittelten Daten von jedem Knoten empfangen.

Tất cả dữ liệu truyền trên đường dây bus luôn được tất cả các nút mạng thu nhận.

Sie übertragen die Informationen mithilfe von Informationseinheiten (Bits). Diese sind zu Datenpaketen zusammengefasst.

Các hệ thống bus dữ liệu truyền tin với những đơn vị tin (bits) được kết lại thành từng gói dữ liệu.

Erfolgt keine Datenübertragung auf den Datenleitungen (Idle), beträgt die Spannung auf beiden Leitungen ca. 2,5 V.

Nếu không có dữ liệu truyền trên dây dữ liệu (trạng thái nghỉ), điện áp đo được trên cả hai dây đều khoảng 2,5 V.

Er enthält den Steuerbus für Steuersignale, den Adressbus z.B. zum Ansprechen bestimmter Plätze im Speicher und den Datenbus auf dem Daten, Befehle und Adressen übertragen werden.

Bao gồm bus điều khiển truyền các tín hiệu điều khiển; bus địa chỉ để truy cập đến một số vị trí nhất định trong bộ nhớ; và bus dữ liệu truyền tải các dữ liệu, mệnh lệnh và địa chỉ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 TH /toán & tin/

dữ liệu truyền