TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dụng cụ máy

dụng cụ máy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dụng cụ máy

 power tool

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erkannte Mängel an Werkzeugen, Maschinen und Anlagen sind unverzüglich dem vorgesetzten Mitarbeiter zu melden.

Các thiếu sót về dụng cụ, máy móc và dàn máy phải được thông báo ngay với cấp trên.

Mängel an Werkzeugen, Geräten, Maschinen und Anlagen müssen sofort dem Vorgesetzten gemeldet werden, um die Wahrscheinlichkeit für die Entstehung eines Unfalls so gering wie möglich zu halten.

Khi dụng cụ, máy móc, động cơ trong nhà máy bị hỏng hóc, phải lập tức báo cho cấp trên biết để có thể giảm thiểu càng nhiều càng tốt xác suất gây ra tai nạn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power tool

dụng cụ máy