Việt
dụng cụ dò
Anh
probe
Dazu setzt man hochsensible Metalldetektoren und/oder so genannte Strainer ein.
Để thực hiện công việc này, một dụng cụ dò kim loại rất nhạy, còn được gọi là bộ lọc, được sử dụng.
Der Metalldetektor wird so angebracht, dass er im Alarmfall das Förderband, das den Kalander mit Material versorgt, stoppt.
Dụng cụ dò kim loại được lắp đặt tại vị trí thích hợp để có thể dừng băng tải lại trong trường hợp báo động và vật liệu sẽ không được chuyển tiếp vào máy cán láng.
probe /xây dựng/