TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dồi

dồi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúc xích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạp xường.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắc lư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa qua đưa lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lung lay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lay chuyển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạp xưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giò chả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xúc xích được xử lý để có thể bảo quản được lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dồi

Hügel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Würstchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schaukeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wurst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dauerwurst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im wasserreichen Deutschland werden etwa 75 % dieses Wassers aus Grundwasser gewonnen, das sich ständig aus versickerndem Wasser aus Niederschlägen und den Gewässern nachbildet.

Đức là nước dồi dào nước, 75% nước xuất phát từ nguồn nước ngầm và được bổ sung không ngừng bằng mưa, tuyết cũng như sông hồ.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Nimm den Eimer, Rotkäppchen, gestern hab ich Würste gekocht, da trag das Wasser, worin sie gekocht sind, in den Trog!

Cháu đi lấy cái thùng xách nước, Khăn đỏ ạ. Hôm qua bà làm dồi. Cháu đi lấy nước nấu dồi đổ cho đầy máng.

Da stieg der Geruch von den Würsten dem Wolf in die Nase.

Mùi dồi thơm bay xộc lên mũi làm sói rỏ dãi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geräucherte Wurst

xúc xích xông khói

hausgemachte Wurst

xúc xích ở nhà tự làm

jmdm. Wurst/ Wurscht sein (ugs.)

(ai) không quan tâm, sao cũng được

sich nicht die Wurst vom Brot nehmen lassen

không để ai bắt nạt, không cam chịu bị đối xử bất công

jmdm. die Wurst auf dem Brot nicht gönnen

ganh tỵ với ai

mit der Wurst nach dem Schinken/nach der Speckseite werfen (ugs.)

thả con tép bắt con tôm

mit dem Schinken nach der Wurst werfen (ugs.)

thả con tôm để bắt con tép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wurst /[vorst], die; Würste/

xúc xích; dồi; lạp xưởng; giò chả;

xúc xích xông khói : geräucherte Wurst xúc xích ở nhà tự làm : hausgemachte Wurst (ai) không quan tâm, sao cũng được : jmdm. Wurst/ Wurscht sein (ugs.) không để ai bắt nạt, không cam chịu bị đối xử bất công : sich nicht die Wurst vom Brot nehmen lassen ganh tỵ với ai : jmdm. die Wurst auf dem Brot nicht gönnen thả con tép bắt con tôm : mit der Wurst nach dem Schinken/nach der Speckseite werfen (ugs.) thả con tôm để bắt con tép. : mit dem Schinken nach der Wurst werfen (ugs.)

Dauerwurst /die/

lạp xưởng; dồi; xúc xích được xử lý (xông khói, sấy khô ) để có thể bảo quản được lâu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Würstchen /n -s, -/

xúc xích, dồi, lạp xường.

schaukeln /I vt/

du đưa, lắc lư, lúc lắc, đưa qua đưa lại, lắc, dồi, lung lay, lay chuyển; II vi u

Từ điển tiếng việt

dồi

- 1 d. Món ăn thường làm bằng ruột lợn trong có nhồi tiết, mỡ lá và gia vị.< br> - 2 đg. Tung lên liên tiếp nhiều lần. Hai tay dồi quả bóng. Sóng dồi.< br> - 3 x. giồi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dồi

1) (giải) (lọn...) Darm m, Wursthülle f, Rotwurst f; dồi lọn Schweinswurst f;

2) (thựcphẩm) Wurst f, Würstchen n;

3) (nhồi) polstern vt; (dộng vật) ausstopfen vt; (da thuộc) fetten vt; füllen vt, postern vt

dồi

Hügel m; có nhiêu dồi gò hügelig (a) dồi bại mod(e)rig (a), korrupt (a), unwürdig (a); verkommen vi, entarten vi, ausarten vi, verfallen vi, in Verfall geraten; người dồi ein verkommener Mensch m; sự dồi Entartung f, Degeneration f, Korruption f, Verderben n