TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dậy thì

dậy thì

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sản được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trưởng thành sinh dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dậy thì

geschlechtsreif

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

dậy thì

Puberté

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschlechtsreif /(Adj.)/

dậy thì; sinh sản được; trưởng thành sinh dục;

Từ điển tiếng việt

dậy thì

- tt. ở độ tuổi có thể phát triển mạnh bắt đầu có khả năng sinh dục: tuổi dậy thì.

Từ Điển Tâm Lý

DẬY THÌ

[VI] DẬY THÌ

[FR] Puberté

[EN]

[VI] Có nội dung chủ yếu sinh lý, còn từ thanh niên chủ yếu mang nội dung tâm lý xã hội. Tuổi dậy thì bắt đầu vào khoảng 13 – 14 tuổi với những hiện tượng nội tiết và sinh dục, ở con gái là lần đầu tiên có kinh nguyệt, ở con trai là xuất tinh, đi với những hiện tượng sinh dục khác. Sự thành thục các bộ phận sinh dục gốc cùng xuất hiện với những hiện tượng thứ phát như mọc râu, lông, vú lớn lên ở con gái, vỡ tiếng ở con trai, tất cả những yếu tố này tạo ra khả năng sinh con từ tuổi 15-16. Ở tuổi này những rối loạn sinh lý và tâm lý tác động lẫn nhau một cách mật thiết; đặc biệt ở con gái kinh nguyệt thất thường là chuyện khá thông thường. Những biến động sinh lý gây ra xao xuyến trong tâm tư; thời ẩn tàng (x.từ này) kết thúc nhường chỗ cho một giai đoạn sôi động (x. Thanh niên).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dậy thì

(con gái) reif (a), Puberität f; tuổi dậy thì Puberität f