TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dầu phế thải

dầu phế thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dầu thải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu đã sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dầu phế thải

Altöl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Altablagerungen wie ungeordnete Müllkippen und ehemalige Industrie- und Gewerbestandorte enthalten häufig Boden und Grundwasser gefährdende Altöle, Schwermetalle und Chlorkohlenwasserstoffe. Solche Altlasten lassen sich durch eine biologische Bodensanierung beseitigen (Seite 213).

Những chỗ tích tụ chất thải như bãi rác không đúng quy cách, địa điểm công nghiệp và kinh doanh trước đây thường chứa dầu phế thải, kim loại nặng và hydrocarbon chlor hóa gây nguy hiểm cho đất bề mặt và nước ngầm được xử lý bằng một biện pháp phục hồi đất sinh học (trang 213).

Maßnahmen zum Schutz von Boden, Wasser und Luft (z. B. durch gesetzliche Regelungen wie Immissionsschutz-, Chemikalien-, Abfall-, Wasserhaushalt-, Altöl-, DDT-, Benzin-, Blei-, Wasch- und Reinigungsmittel- und Düngemittelgesetz, Gesetz für die Umweltverträglichkeitsprüfung),

những biện pháp bảo vệ đất, nước và không khí (thí dụ thông qua những quy định pháp luật như luật phòng ngừa tác động của phát thải, luật hóa chất, chất thải, quản lý nước, dầu phế thải, DDT, xăng, chì, thuốc giặt, chất tẩy sạch, phân bón, luật về việc đánh giá tác động môi trường),

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Altöl /das/

dầu phế thải; dầu đã sử dụng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Altöl /n -(e)s, -e/

dầu phế thải, dầu thải.