TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng thường

hình dáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dạng thường

Habitus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die häufigste Form ist das Granulat, linsenartige oder zylindrische Körnchen mit 3 mmbis 4 mm Durchmesser, das eine gute Rieselfähigkeit aufweisen muss.

Dạng thường nhất là hạt, dạng hạt đậu hoặc hình trụ với đường kính từ 3 đến 4 mm. Các hạt phải có tính dễ thông chảy.

Häufige Varianten sind die schmierstoffgetränkten Sinterlager und Bronze-Laufschichten mit eingelagertem Grafit (Bild 1).

Các dạng thường dùng là ổ trục thiêu kết được tẩm chất bôi trơn và lớp phủ chống ma sát bằng hợp kim đồng có chứa graphit (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Habitus /['ha(:)bitus], der; -/

hình dáng; dạng thường (của tinh thể);