Việt
dạng bảng
bảng
có hình tấm
hình tắm
nhẵn.
Anh
panel format
Table Format
tabular
Đức
tafelförmig
Korrekturfaktor bei Gemischstrom (für viele Tauscher tabelliert oder als Gleichung erfasst)
Hệ số điều chỉnh cho dòng chảy hỗn hợp (được ghi lại dưới dạng bảng hoặc công thức cho nhiều thiết bị trao đổi nhiệt)
Die Umformverfahren werden nach der Art der Umformkräfte eingeteilt (Tabelle 1 Seite 517).
Các phương pháp biến dạng được phân loại theo loại lực biến dạng (Bảng 1 trang 517).
Der relativ große Umformbereich lässt sich hier in drei Unterbereiche einteilen, je nachdem welche Umformgrade erforderlich sind bzw. welches Rückstellbestreben erwünscht wird (Tabelle 1).
Vùng biến dạng tương đối lớn có thể được phân chia thành ba vùng nhỏ khác nhau, tùy theo yêu cầu về độ biến dạng hoặc khuynh hướng hồi dạng (Bảng 1).
Die vielfältigen Heizelementschweißverfahren (Tabelle 1) kommen in der Regel ohne Zusatzwerkstoff aus und eignen sich vor allem für das Fügen von Polyolefinen wie z. B. PE, PP u. PB.
Các phương pháp hàn bằng phần tử nung rất đa dạng (Bảng 1) và thường không cẩn chất phụ gia, chủ yếu thích hợp để hàn các chất polyolefin như PE, PP, PB.
tafelförmig /a/
hình tắm, dạng bảng, nhẵn.
tafelförmig /(Adj.)/
có hình tấm; dạng bảng;
bảng, dạng bảng
panel format, Table Format, tabular