TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạ hội

dạ hội

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tói vui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối văn nghệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt động văn hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh hoạt văn hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuộc họp mặt liên hoan vào buổi tốì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tô'i vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối sinh hoạt văn hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dạ hội

 entertainment night

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dạ hội

Heimabend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abendgesellschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Volksfest

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorstellung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abendveranstaltung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Soiree

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.

Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.

Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.

Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.

Da brachte das Mädchen die Schüssel der Stiefmutter, freute sich und glaubte, es dürfte nun mit auf die Hochzeit gehen.

Cô gái mang đậu cho dì ghẻ, bụng mừng thầm tin rằng thế nào mình cũng được phép đi dự dạ hội.

Da trug das Mädchen die Schüsseln zu der Stiefmutter, freute sich und glaubte, nun dürfte es mit auf die Hochzeit gehen.

Rồi cô gái mang đậu cho dì ghẻ xem, bụng mừng thầm tin rằng lần này thế nào mình cũng được phép đi dự dạ hội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Soiree /[soa're:], die; ...reen (geh.)/

dạ hội;

Heimabend /der/

dạ hội; cuộc họp mặt liên hoan vào buổi tốì; tô' i vui; tối sinh hoạt văn hóa (ở câu lạc bộ);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abendveranstaltung /f =, -en/

dạ hội; -

Heimabend /m -(e)s, -e/

dạ hội, liên hoan, tói vui, tối văn nghệ, hoạt động văn hóa, sinh hoạt văn hóa (ỏ câu lạc bộ...); -

Từ điển tiếng việt

dạ hội

- dt. (H. dạ: đêm; hội: họp) Cuộc liên hoan tổ chức vào ban đêm: Công đoàn tổ chức một cuộc dạ hội.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 entertainment night /dệt may/

dạ hội

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dạ hội

Abendgesellschaft f, Volksfest n, Vorstellung f