TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dù có

dù có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dù rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dù có

ob

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen, im allgemeinen Sprachgebrauch auch als Keime bezeichnet, sind zwar wegen ihrer geringen Größe als Einzellebewesen nicht zu sehen, kommen aber in riesigen Zahlen überall dort vor, wo als Lebensvoraussetzung Feuchtigkeit und irgendeine Energie- und Nährstoffquelle vorhanden sind.

Vi sinh vật, thường gọi là vi trùng (mầm bệnh), mặc dù có khối lượng nhỏ, không thể thấy từng đơn bào, nhưng chúng xuất hiện với số lượng khổng lồ ở khắp nơi, chỗ nào có điều kiện tốt cho sự sống như không khí ẩm, có nguồn cung cấp năng lượng và thức ăn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Trotz des Ausgleichs der Ladung wird die Spannung allerdings aufrechterhalten, solange die Ladungstrennungskräfte wirken.

Mặc dù có sự cân bằng điện tích, nhưng điện áp vẫn duy trì cho đến khi lực phân chia điện tích còn tác dụng.1

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Bauart hat trotz hohen Bauaufwandes folgende Vorteile:

Loại dẫn động này mặc dù có cấu tạo phức tạp nhưng đạt được các ưu điểm sau:

Trotz Verlängerung der Ansaugzeit erreicht die Fül­ lung des Zylinders bei nicht aufgeladenen Motoren höchstens 90 %.

Dù có kéo dài thời gian nạp, thể tích nạp của xi lanh cũng chỉ đạt được cao nhất là 90% ở những động cơ không tăng áp.

So wirkt auf die Fahrzeuginsassen bei einem Frontalaufprall aus 50 km/h, trotz Knautschzone, eine Verzögerung 30 g … 50 g (1 g = 9,81 m/s2).

Khi xảy ra va chạm ở phía trước với vận tốc trên 50 km/h, mặc dù có vùng dễ biến dạng, nhưng tất cả hành khách trên xe phải chịu tác dụng giảm tốc có giá trị lên đến từ 30 g đến 50 g (1 g= 9,81 m/s2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie mussten sich fügen, ob es ihnen passte oder nicht

họ phải chấp hành, dù họ có muốn hay không.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ob /[op] (Konj.)/

(dùng với liên từ “oder“) dù có; dù rằng;

họ phải chấp hành, dù họ có muốn hay không. : sie mussten sich fügen, ob es ihnen passte oder nicht