TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cung cấp nguồn điện

cung cấp nguồn điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cung cấp nguồn điện

 power supply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

power supply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aktive Sensoren erzeugen erst nach dem Anlegen einer Versorgungsspannung ein Signal.

Khi được cung cấp nguồn điện áp, cảm biến chủ động mới tạo ra tín hiệu đo.

Die unabhängig voneinander arbeitenden Hallgeber werden über den Pin C9 mit Plus und über Pin C5 und C23 mit Masse versorgt. Die Signalspannungen liegen an Pin C8 und C10 an.

Cảm biến vị trí bàn đạp ga sử dụng hai cảm biến Hall độc lập. EDC cung cấp nguồn điện dương cho cảm biến qua chân C9, mass qua các chân C5 và C10, và đo áp suất tín hiệu ở các chân C8 và C23.

Darunter versteht man Sensoren, die zur Erfassung der physikalischen Größen eine eigene Spannungsversorgung benötigen. Beispiele für aktive Sensoren: Heißfilm-Luftmassenmesser, Saugrohrdruckfühler, Hallgeber.

Những cảm biến chủ động là những cảm biến cần được cung cấp nguồn điện riêng để thu nhận các đại lượng vật lý, thí dụ: cảm biến đo lưu lượng gió bằng màng nhiệt, cảm biến áp suất trong đường ống nạp, cảm biến dùng hiệu ứng Hall.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power supply /toán & tin/

cung cấp nguồn điện

power supply

cung cấp nguồn điện