TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cuộn tròn

cuộn tròn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tròn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cuốn... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuộn...lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuốn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ép chặt lại thành khôi tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

cuộn tròn

rolled

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

worn by rolling

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 pebblestone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

circular

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

roll

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

round

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cuộn tròn

einrollen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rund-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ballen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es wird zu einer Puppe, die Form ähnelt einem Kokon, aufgerollt und dem Walzenspalt eingegeben.

Tấm cuộn tròn như kén tằm được đưa vào khe hở trục cán.

Die imprägnierten Glasfasermatten werden meist als Tafel oder aufgerollte Bahn geliefert.

Các tấm đan bằng sợi thủy tinh tẩm nhựaphần lớn được cung ứng ở dạng tấm có khổ cố định hoặc tấm dài cuộn tròn.

Mitsteigender Zugabe der Mischungsbestandteilwird der Walzenspalt (Bild 5) weitergestellt,damit der notwendige rollende Materialwulst(Knet) über dem Walzenspalt erhalten bleibt.

Với khối lượng được nạp ngày càng tăng của thành phần trộn, khe hở trục lăn (Hình 5) được điều chỉnh rộng ra để giúp khối nguyên liệu phồng cuộn tròn (khối nhồi) vẫn ở lại trên khe trục lăn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Wassertropfen am Fenster.

Một hạt sương cuộn tròn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A bead of water on the window.

Một hạt sương cuộn tròn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich die Haare einrollen

quấn tóc (mình) lại.

der Schnee ballt sich zu Klumpen

tuyết quyện lại thành khối tròn

die Schwierigkeiten ballen sich

(nghĩa bóng) khó khăn chồng chất

geballte Kraft

sức lực tập trung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einrollen /(sw. V.)/

(hat) cuộn tròn; cuốn lại; cuộn lại;

quấn tóc (mình) lại. : sich die Haare einrollen

ballen /(sw. V.; hat)/

ép chặt lại thành khôi tròn; cuộn tròn (sich zusammenpressen, -schieben);

tuyết quyện lại thành khối tròn : der Schnee ballt sich zu Klumpen (nghĩa bóng) khó khăn chồng chất : die Schwierigkeiten ballen sich sức lực tập trung. : geballte Kraft

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einrollen /vt/

cuộn tròn, cuốn... lại, cuộn...lại.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rund- /pref/XD, KT_ĐIỆN, CNSX, CT_MÁY, CƠ, V_LÝ, V_THÔNG/

[EN] circular, roll, round

[VI] tròn, cuộn tròn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pebblestone /xây dựng/

cuộn tròn

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

rolled,worn by rolling

cuộn tròn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cuộn tròn

cuộn tròn

X. cuộn lại