TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cryo

cryo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm lạnh sâu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cryo

 cryogenic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cryogenic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cryo

Kryo-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dazu werden die Zellen im Nährmedium zusammen mit einem Schutzmedium (z.B. Glyzerin, Dimethylsulfoxid DMSO) zur Verhinderung der Eiskristallbildung in kleinen Kunststoffröhrchen (Kryoröhrchen) tiefgefroren.

Cùng với các tế bào trong môi trường dinh dưỡng đông lạnh là một loại vật liệu bảo vệ (thí dụ glycerol, dimethyl sulfoxide DMSO) được thêm vào để ngăn chặn sự hình thành các tinh thể băng trong chai nhựa nhỏ Cryo (chịu đựng cực lạnh).

Für die Langzeitstammhaltung werden die Kulturen meist in 2-mL-Ampullen oder Vials (kleine Fläschchen) abgefüllt und in vakuumisolierten Druckbehältern (Kryobehältern) bei unter –150 °C in der Gasphase über flüssigem Stickstoff (Siedepunkt –196 °C bei 1 bar) kontrolliert gelagert (Bild 1).

Để bảo trì lâu dài, các tế bào nuôi cấy thường được đựng trong ống 2 ml hoặc trong chai Vials và lưu trữ trong nồi áp suất chân không Cryo ở nhiệt độ -150 °C trong nitơ lỏng ở giai đoạn khí (nhiệt độ sôi ở 1 bar là -196 °C) (Hình 1)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kryo- /pref/NH_ĐỘNG/

[EN] cryogenic

[VI] làm lạnh sâu, cryo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cryogenic /điện lạnh/

cryo