TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyển đoạn

chuyển đoạn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

chuyển đoạn

translocation

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die dabei entstehenden Bruchstücke können verloren gehen (Deletion), wieder umgedreht eingefügt werden (Inversion), fälschlicherweise verdoppelt werden (Duplikation) oder an andere Chromosomen angelagert werden (Translokation).

Phần lớn do mất đoạn nhiễm sắc thể (deletion) hay đảo đoạn (invertion), nhân đoạn sai lầm (duplication) hay chuyển đoạn (translocation) vào một nhiễm sắc thể khác.

Eine Translokation zwischen den Chromosomen 9 und 22 führt zum sogenannten Philadelphia-Chromosom, das zur Ursache einer bestimmten Leukämieform (Blutkrebs) beim Menschen wird (Bild 3 und Bild 2B, Seite 28).

Chuyển đoạn giữa nhiễm sắc thể 9 và 22 còn gọi nhiễm sắc thể philadelphia là nguyên nhân gây ra một dạng ung thư máu ở người. (Hình 3 và 2B, trang 28).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

translocation

chuyển đoạn