TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuồng

chuồng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lồng chim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ô vuông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôi nhà

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nơi ở

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chòi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phòng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phân xưởng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công đoạn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
cái chuồng

cái chuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái cũi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái lồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chuồng

house

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

chuồng

Käfig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Brutkäfig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bauer III

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái chuồng

Viehstall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Käfig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie entwischte ihm aber und sprang in das Taubenhaus.

Gần đến nhà, cô gỡ tay hoàng tử ra và nhảy lên chuồng chim bồ câu.

Da schliefen auch die Pferde im Stall, die Hunde im Hofe, die Tauben auf dem Dache, die Fliegen an der Wand, ja,

Ngựa trong chuồng, chó ngoài sân, bồ câu trên mái nhà, ruồi đậu trên tường, tất cả đều ngủ.

denn Aschenputtel war geschwind aus dem Taubenhaus hinten herabgesprungen, und war zu dem Haselbäumchen gelaufen:

Thì ra Lọ Lem đã nhảy nhanh như cắt từ chuồng bồ câu xuống, chạy lại phía cây dẻ

Nun wartete der Königssohn, bis der Vater kam, und sagte ihm, das fremde Mädchen wär in das Taubenhaus gesprungen.

Hoàng tử chờ đợi mãi, khi người cha đến chàng kể với ông về việc cô gái lạ mặt đã nhảy vào chuồng bồ câu.

Der Alte dachte: "Sollte es Aschenputtel sein?" und sie mussten ihm Axt und Hacken bringen, damit er das Taubenhaus entzweischlagen konnte; aber es war niemand darin.

Ông cụ nghĩ:- Phải chăng đó là Lọ Lem?Rồi cụ lấy rìu và câu liêm chẻ đôi chuồng bồ câu ra. Nhưng chẳng có ai ở trong đó cả.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

goldener Käfig

ở trong lồng vàng

(nghĩa bóng

mất tự do dù sống trong cảnh giàu sang).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

house

ngôi nhà, nơi ở, chuồng, chòi, phòng, phân xưởng, công đoạn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Käfig /[’ke:fiẹ], der, -s, -e/

cái chuồng; cái cũi; cái lồng;

ở trong lồng vàng : goldener Käfig mất tự do dù sống trong cảnh giàu sang). : (nghĩa bóng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brutkäfig /m -(e)s, -e/

cái] lồng, chuồng (chim, gà);

Bauer III /n, m -s, =/

cái] lồng, bu, chuồng (chim, gà...)

Käfig /m -(e)s,/

1. [cái] chuồng, cũi, lồng, bu, lồng chim; 2. ô, ô vuông.

Viehstall /m -(e)s, -Ställe/

cái chuồng; -

Từ điển tiếng việt

chuồng

- dt. 1. Chỗ nhốt giữ hoặc nuôi súc vật: chuồng lợn chuồng trâu chuồng chim mất bò mới lo làm chuồng (tng.) chuồng cọp sổng chuồng. 2. Chỗ chứa, giữ một số vật ở nông thôn: chuồng phân chuồng bèo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chuồng

Käfig m, Stall m