TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho khả năng

cho khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủng hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo điều kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp phần.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cho khả năng

ermöglichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Hilfsstoffe, die die Verarbeitbarkeit erleichtern: z. B. Gleitmittel, Treibmittel, Antistatika

:: Chất phụ trợ làm cho khả năng gia công dễ dàng hơn, thí dụ chất bôi trơn, chất tạo bọt, chất chống nạp tĩnh điện.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

fortpflanzungsgefährdend (reproduktionstoxisch), wenn sie nicht vererbbare Schäden der Nachkommenschaft hervorrufen oder die Häufigkeit solcher Schäden erhöhen (fruchtschädigend) oder wenn sie eine Beeinträchtigung der männlichen oder weiblichen Fortpflanzungsfunktionen oder der Fortpflanzungsfähigkeit zur Folge haben können (fruchtbarkeitsgefährdend),

gây hại cho khả năng sinh sản, nếu chúng gây khuyết tật không di truyền cho con cái hay tăng khả năng mắc khuyết tật ấy (làm hư thai) hay nếu chúng có thể làm suy giảm chức năng sinh sản của đàn ông hay phụ nữ (gây hại cho khả năng thụ thai),

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

60 = Kennziffer für die Reifentragfähigkeit

60 = Số ký hiệu cho khả năng chịu tải của lốp

Kenngrößen für die Isolationsfähigkeit eines Stoffes sind:

Những đại lượng đặc trưng cho khả năng cách điện của vật liệu là:

Die Zuverlässigkeit der elektrischen Energieversorgung bildet die Grundlage für die Verfügbarkeit der elektrischen Funktionen sowie für die Startfähigkeit des Fahrzeugs.

Độ tin cậy của sự cung cấp điện năng là cơ sở cho độ khả dụng của các chức năng điện cũng như cho khả năng khởi động xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ermöglichen /vt/

cho khả năng, giúp đd, ủng hộ, tạo điều kiện, góp phần.