TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho cả thế giới

cho cả thế giới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cho cả thế giới

weltoffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine weltweit ausreichende Wasserversorgung ist ein bisher ungelöstes Problem, aber für die Überlebensfähigkeit der Ökosysteme und des Menschen wichtig.

Việc cung cấp nước đầy đủ cho cả thế giới đến nay vẫn còn là một vấn đề nan giải, nhưng lại cần thiết cho sự sống còn của các hệ sinh thái và con người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weltoffen /(Adj.)/

(seltener) cho cả thế giới;