TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cho đơn

kê đơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho đơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kê đơn thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê đơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho thuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp nhận .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyết nghị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê đơn thuốc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết đầy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển quyền sỏ hũu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt mua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ thụ chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lễ tôn phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho thuôc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giô tiếp khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng chữa ngoại trú.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cho đơn

verschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ordines

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verordnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ordinieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ordination

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Oft wissen die glücklichen Empfänger von Einsteins Anregungen nicht einmal, wer ihre Patentanmeldungen prüft.

Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Often, the lucky recipients of Einstein’s suggestions don’t even know who revises their patent applications.

Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einfülltrichter und Fördergeräte sind auf dem Zylinder montiertund haben die Aufgabe, die Plastifiziereinheit kontinuierlich mitMaterial zu versorgen.

Phễu nạp liệu và thiết bị vận chuyển được lắp vào xi lanhvà có nhiệm vụ cung cấp nguyên liệu liên tục cho đơn vịdẻo hóa.

Die Unterteilung in mehrere, unabhängig voneinander regelbare Heizzonen ermöglicht die Einstellung eines Temperaturprofils für die Plastifiziereinheit.

Sự phân chia thành nhiều vùng gia nhiệt có thể được điều chỉnh độc lập vớinhau cho phép thiết lập một profi n nhiệt độ cho đơn vị dẻo hóa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dies gilt nicht für Zeitspannen (s, min, h, d, a).

Điều này không cần cho đơn vị khoảng cách thời gian (s, min, h, d, a).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Verordnung verabschieden

thông qua quyết định; 2. [sự] cho đơn, kê đơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du solltest dir etwas gegen dein Rheuma verschreiben lassen

mẹ cần phải đến bác sĩ để được kê toa thuốc trị thắp khớp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verordnung /f =, -en/

1. mệnh lệnh, chí thị, lệnh; eine Verordnung verabschieden thông qua quyết định; 2. [sự] cho đơn, kê đơn.

ordinieren /vt/

1. (nhà thờ) thụ chúc, tôn phong; 2. cho đơn, cho thuốc; 3. tiếp nhận (bệnh nhân).

verordnen /vt/

1. quyết định, quyết nghị; ra nghị định, ra quyết định, ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, chỉ thị; 2. cho đơn, cho thuốc, kê đơn thuốc.

verschreiben /vt/

1. viết đầy, viết hết; 2. kê đơn, cho đơn (thuôc); 3. (j-m) chuyển quyền sỏ hũu (cho ai); sich dem Teufel * bán kinh hồn cho quí dũ; 4. đặt mua; đặt;

Ordination /í =, -en/

1. (nhà thà) lễ thụ chức, lễ tôn phong; 2. [sự] kê đơn, cho thuôc, cho đơn; 3. giô tiếp khách; 4. (Áo) phòng chữa ngoại trú.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verschreiben /(st V.; hat)/

kê đơn; cho đơn (thuốc);

mẹ cần phải đến bác sĩ để được kê toa thuốc trị thắp khớp. : du solltest dir etwas gegen dein Rheuma verschreiben lassen

Ordines /dạng số nhiều của danh t ừ Ordo. or.di.nie.ren (sw. V.; hat)/

(Med ) cho đơn; chỉ định (một loại thuôc);

verordnen /(sw. V.; hat)/

cho đơn; kê đơn thuốc; chỉ định (của bác sĩ);