TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiêu hồn

chiêu hồn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuật thông linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thông thần học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

truy điệu quỷ thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuất thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhập thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vong ngã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vong hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cuồng vui

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân ngoại cảnh giới .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chiêu hồn

to call up a spirit

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

spiritism

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ecstasy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chiêu hồn

die Seelen Verstorbener anrufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Nekromantie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Geisterbeschwörung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

spiritism

Thuật thông linh, chiêu hồn, thông thần học

ecstasy

chiêu hồn, truy điệu quỷ thần, xuất thần, nhập thần, vong ngã, vong hình, cuồng vui, thân ngoại cảnh giới [hoạt động với một cảm giác đang ở trong trạng thái siêu vượt thế giới tự nhiên].

Từ điển Tầm Nguyên

Chiêu Hồn

Chiêu: gọi hồn về (xem chữ chiêu), hồn: linh hồn. Chiêu hồn thiết vị lễ thường. Kim Vân Kiều

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

chiêu hồn

to call up a spirit

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chiêu hồn

chiêu hồn

die Seelen Verstorbener anrufen; Nekromantie f, Geisterbeschwörung f;