TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiêm chiếp

chiêm chiếp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chiêm chiếp

Piepen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zirpen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pieps

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếp, chiếp!

nicht [einmal] piep sagen (ugs.)

läng im, không nói một lời

nicht mehr piep sagen können (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không nói được một lời

(b) chết rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pieps /(Inteq.)/

(tiếng kêu) chiêm chiếp (của gà con, chim non);

: chiếp, chiếp! läng im, không nói một lời : nicht [einmal] piep sagen (ugs.) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không nói được một lời : nicht mehr piep sagen können (ugs.) : (b) chết rồi.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chiêm chiếp

chiêm chiếp

(tiếng gà con kêu) Piepen n; kêu chiêm chiếp piepen vi, zirpen vi.

chiêm chiếp

(tiếng gà con) piepen vi, zirpen vi; tiếng chiêm chiếp Piepen n.