TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chức năng mở rộng

chức năng mở rộng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chức năng mở rộng

expanded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

extended function

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 expanded

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 extended function

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeuge mit „Range-Extender“ verfügen grundsätzlich über eine Batterie, die über einen elektrischen Anschluss, z.B. der Haushaltssteckdose geladen wird.

Xe có chức năng “mở rộng tầm chạy xa” cơ bản có một ắc quy được nạp điện qua một đầu nối điện, thí dụ như giắc cắm trong nhà.

Hallsensoren mit erweitertem Funktionsumfang. Bei diesen Sensoren wird ein pulsweitenmoduliertes Stromsignal über zwei Anschlussleitungen zum Steuergerät übertragen.

Cảm biến Hall với các chức năng mở rộng. Ở các cảm biến này, một tín hiệu dòng điện có điều biến độ rộng xung được truyền qua hai dây nối đến bộ điều khiển.

Man unterscheidet zwischen reinen Drehzahlfühlern, die drehzahlabhängig eine Rechteckspannung mit veränderlicher Frequenz als Signalspannung liefern, und Hallsensoren mit erweitertem Funktionsumfang.

Người ta phân biệt giữa cảm biến tốc độ quay thuần túy cho ra một điện áp sóng vuông như là một tín hiệu điện áp với tần số thay đổi tùy theo tốc độ quay và cảm biến Hall với phạm vi chức năng mở rộng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

expanded,extended function /toán & tin/

chức năng mở rộng

extended function /toán & tin/

chức năng mở rộng

 expanded,extended function, extended function /toán & tin/

chức năng mở rộng