TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chủ đích

chủ đích

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Anh

chủ đích

purpose

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Đức

chủ đích

Hauptziel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorsatz

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit lassen sich die Eigenschaften der Einzelwerkstoffe gezielt verbessern.

Qua đó các tính chất của từng vật liệu được cải thiện một cách có chủ đích.

Zusatzmaterialien bewirken eine gezielte Veränderung der Eigenschaften des FVK.

Các vật liệu phụ gia làm thay đổi có chủ đích tính chất của vật liệu composite.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Positive Formulierungen – gezielt argumentieren

Diễn đạt tích cực - lý luận có chủ đích

v Fragetechniken einsetzen – gezielt fragen

Sử dụng kỹ thuật hỏi và hỏi có chủ đích

Unter Führung versteht man die persönliche und zielorientierte Einwirkung auf Menschen.

Lãnh đạo là tác động một cách cá nhân và có chủ đích vào con người.

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Chủ Đích

[EN] purpose

[DE] Vorsatz

[VI] Chủ Đích

[VI] mục đích chính yếu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chủ đích

chủ đích

Hauptziel n