TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chống trả

chống trả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảo vệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng thủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chống lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chống trả

sich entgegenstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich entgegensetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abwehren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verteidigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Angestellte, die von ihren Chefs schlecht behandelt werden, setzen sich gegen jede Kränkung zur Wehr, ohne um ihre Zukunft zu bangen.

Cấp dưới bị cấp trên xử tệ sẽ chống trả mọi xúc phạm mà không lo lắng gì về tương lai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Clerks trampled by their bosses fight back at each insult, with no fear for their future.

Cấp dưới bị cấp trên xử tệ sẽ chống trả mọi xúc phạm mà không lo lắng gì về tương lai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Land verteidigen

bão vệ đất nước của mình

er verteidigte sich gegen die Angreifer mit bloßen Fäusten

anh ta đã chống lại những kẻ tắn công mình bằng tay không

das Tor verteidigen

bảo vệ khung thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verteidigen /[feor'taidigon] (sw. V.; hat)/

bảo vệ; phòng thủ; chống lại; chống trả;

bão vệ đất nước của mình : sein Land verteidigen anh ta đã chống lại những kẻ tắn công mình bằng tay không : er verteidigte sich gegen die Angreifer mit bloßen Fäusten bảo vệ khung thành. : das Tor verteidigen

Từ điển tiếng việt

chống trả

- đgt. Phản công lại một cách mãnh liệt: Địch đến ném bom, bộ đội phòng không chống trả kịch liệt.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chống trả

chống trả

sich entgegenstellen, sich entgegensetzen, abwehren vt,