TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chịu ứng suất

chịu ứng suất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chịu điện áp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi hỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỉnh câu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có kỳ vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầu mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có dạt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có cao vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có tham vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chịu ứng suất

stress

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stress

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stressed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

chịu ứng suất

beanspruchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Werkstoff wird durch die Umformkraft auf Zug und Druck beansprucht.

Vật liệu chịu ứng suất kéo và nén qua lực biến dạng.

Die Klebeverbindung soll möglichst nur durch Druck- und Scherbeanspruchungen (Bild 2) belastet sein.

Kết nối dán chỉ nên chịu ứng suất nén và ứng suất trượt (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die unterschiedliche Abkühlung stehen die äußeren Scheibenflächen unter Druckspannung und im Scheibeninneren liegt Zugspannung vor.

Qua những cách làm nguội khác nhau, mặt ngoàicủa tấm kính chịu ứng suất nén và mặt trongtấm kính chịu ứng suất kéo.

Zugscherbeanspruchte Klebeverbindung

Hinh 1: Mối ghép dán chịu ứng suất kéo trượt

Die Passfeder wird auf Abscherung belastet und die Seitenflächen der Nutenauf Flächenpressung.

Then chịu tải trọng cắt đứt và mặt hông của các rãnh chịu ứng suất bề mặt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beanspruchen /vt/

1. đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, thỉnh câu, đòi, xin, có kỳ vọng, cầu mong, có dạt (có dành, có tranh, cô đoạt, cô chiém) được, có cao vọng, có tham vọng; 2. (kĩ thuật) chịu ứng suất (úng lực, súc căng), chịu điện áp; chất tải, xếp tải, đặt tải, cho tải, tăng tải, cho gánh, lãm biến dạng, làm biến dạng, làm biến hình; beansprucht werden tác dụng, tác động, vận hành, hoạt động, chạy máy, chạy tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beanspruchen /(sw. V.; hat)/

(Technik) chịu ứng suất (ứng lực, sức căng); chịu điện áp; chất tải (belasten);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stress

chịu ứng suất

 stress, stressed /điện/

chịu ứng suất