TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chị

chị

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúng mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

em

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

em cùng cha/mẹ khác mẹ/cha

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

con của bác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chú

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cậu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cô

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

em...

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

em gái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nữ y tá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà xơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bà phưdc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chị

half-sister

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

first cousin

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chị

du

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ältere Schwester

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chị cd älteste Schwester

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

euch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwester

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mann und die Frau pressen sich dichter aneinander.

Hai anh chị kia sát lại bên nhau.

»Ziehen Sie sich doch das Bettuch über den Kopf«, sagt die andere Frau.

Thì chị trùm kín đầu lại, bà kia nói.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The man and woman press closer together.

Hai anh chị kia sát lại bên nhau.

“Put the sheet over your head,” says the other woman.

” Thì chị trùm kín đầu lại”, bà kia nói.

“You say that every year, Josephine,” the other woman says and smiles.

“Josephine, năm nào chị cũng nói thế cả”, bà kia mỉm cười nói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr irrt euch

các anh nhầm rồi.

du hast recht

con có lý

mit jmdm. auf Du und Du Stehen

rät thân thiết vói ai

(Spr.) wie du mir, so ich dir

anh đối với tôi như thể nầo thì tôi sẽ đối xử lại với anh như thế ấy. du. al [du’a:lj (Adj.): hai, kép, nhị, đôi, gấp đôi, tay đôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwester /f =, -n/

1. chị, em gái; 2. nữ y tá; 3. (tôn) bà xơ, bà phưdc.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

half-sister

chị, em cùng cha/mẹ khác mẹ/cha

first cousin

con của bác, chú, cậu, cô, dì, chị, em...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

euch /[oyẹ] (Dativ u. Akk. PL)/

(đại từ quan hệ) mày; chúng mày; anh; chị; em;

các anh nhầm rồi. : ihr irrt euch

du /[du:] (Personalpron.; 2. Pers. Sg. Nom.)/

anh; chị; ông; bà; mày; em; (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai sô' ít, dùng ở dạng xưng hô thân mật, người trong gia đình V V );

con có lý : du hast recht rät thân thiết vói ai : mit jmdm. auf Du und Du Stehen anh đối với tôi như thể nầo thì tôi sẽ đối xử lại với anh như thế ấy. du. al [du’a:lj (Adj.): hai, kép, nhị, đôi, gấp đôi, tay đôi. : (Spr.) wie du mir, so ich dir

Từ điển tiếng việt

chị

- d. 1 Người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.), trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi). Chị ruột. Chị dâu. Chị họ. Chị ngã em nâng (tng.). 2 Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ còn trẻ, hay là dùng để gọi người phụ nữ cùng tuổi hoặc vai chị mình; hoặc người phụ nữ thường là còn trẻ dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em mình. 3 Từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con dâu hoặc con gái đã trưởng thành, v.v.), với ý coi trọng (gọi theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chị

1) ältere Schwester f; chị cd älteste Schwester f;

2) (xưng hô) du (pron pers); chị nói gi? was sagst du? (xưng chị) Sie (pron pers) chị nói gì? was sagen Sie? ich (pron); của chị dein G (pron pers); về phía chị deinerseits chị chổng Schwägerin f.