TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉnh sai

chỉnh sai

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Lắp sai

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

chỉnh sai

 out of true

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

out of true a

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ablesefehler, Bedienungsfehler (z. B. Justierfehler) und Auswertungsfehler

Lỗi khi đọc, lỗi thao tác (t.d. điều chỉnh sai) và lỗi đánh giá

Eine nicht zufällige Änderung der Messwerte – also die Entwicklung nach einer bestimmten Gesetzmäßigkeit (z.B. periodisches Schwingen um einen Mittelwert durch einen falsch eingestellten Regler)

Sự thay đổi không ngẫu nhiên của trị số đo – tức là diễn biến theo một công thức rõ ràng (t.d. có sự dao động tuần hoàn quanh trị số trung bình vì bộ điều khiển bị điều chỉnh sai)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine nicht oder falsch durchgeführte Grundeinstellung kann die Ursache für eine fehlerhaft arbeitende Leuchtweiteregelung sein.

Không thực hiện việc chỉnh cơ bản hoặc chỉnh sai có thể là nguyên nhân dẫn đến việc điều chỉnh sai tầm chiếu xa.

Sie entstehen durch die fehlerhafte Abstimmung einer Sendeanlage.

Sóng dừng hình thành do sự chỉnh sai ở một hệ thống phát sóng.

v Verwendung von zu magerem Kraftstoff-Luft- Gemisch durch fehlerhafte Vergasereinstellung.

Sử dụng hỗn hợp nhiên liệu-không khí quá nhạt do việc điều chỉnh sai bộ chế hòa khí.

Từ điển ô tô Anh-Việt

out of true a

Lắp sai, chỉnh sai

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 out of true /ô tô/

chỉnh sai